|
|
TT | Phiên hiệu | Giai đoạn | Các chiến dịch tham gia | Ghi chú |
---|
1 | Phương diện quân Viễn Đông Дальневосточный фронт | 28 tháng 6, 1938 - 31 tháng 8, 1938 | Chiến dịch hồ Khasan | giải thể |
1 tháng 7, 1940 - 5 tháng 8, 1945 | | tách thành Phương diện quân Viễn Đông 1 và Phương diện quân Viễn Đông 2 |
2 | Phương diện quân Belorussia Белорусский фронт | 11 tháng 9, 1939 - 14 tháng 11, 1939 | Chiến dịch Ba Lan (1939) | giải thể |
20 tháng 10, 1943 - 24 tháng 2, 1944 | Chiến dịch Bagration | đổi tên thành Phương diện quân Belorussia 1 |
5 tháng 4, 1944 - 16 tháng 4, 1944 | Chiến dịch Bagration | đổi tên lần 2 thành Phương diện quân Belorussia 1 |
3 | Phương diện quân Ukraina Украинский фронт | 11 tháng 9, 1939 - 14 tháng 11, 1939 | Chiến dịch Ba Lan (1939) | giải thể |
4 | Phương diện quân Tây Bắc Северо-Западный фронт | 7 tháng 1, 1940 - 22 tháng 4, 1940 | Chiến dịch Phần Lan | giải thể |
22 tháng 6, 1941 - 20 tháng 11, 1943 | Chiến dịch phòng ngự chiến lược Leningrad
Phòng thủ chiến lược Baltic năm 1941 Chiến dịch Tikhvin (1941) | giải thể |
5 | Phương diện quân Tây Западный фронт | 22 tháng 6, 1941 - 24 tháng 4, 1944 | Chiến dịch phòng ngự chiến lược Moskva
Chiến dịch Rzhev-Sychyovka-Vyazma, 1941 Chiến dịch Smolensk (1943) | đổi tên thành Phương diện quân Belorussia 3 |
6 | Phương diện quân Tây Nam Юго-Западный фронт | 22 tháng 6, 1941 - 12 tháng 7, 1942 | Chiến dịch phòng thủ chiến lược Voronezh-Voroshilovgrad 1942
Chiến dịch phòng thủ chiến lược Donbass-Rostov 1941 Chiến dịch phòng thủ chiến lược Kiev 1941 Chiến dịch phòng thủ chiến lược Lviv-Chernivtsi 1941 | giải thể |
25 tháng 10, 1942 - 20 tháng 10, 1943 | Chiến dịch tấn công chiến lược Voronezh-Kharkov 1943
Chiến dịch tấn công chiến lược Donbass 1943 Chiến dịch tấn công chiến lược Nizhnedneprovsky 1943 Chiến dịch tấn công chiến lược Stalingrad 1942-1943 Chiến dịch phòng thủ Kharkov 1943 | đổi tên thành Phương diện quân Ukraina 3 |
7 | Phương diện quân Bắc Северный фронт | 24 tháng 6, 1941 - 26 tháng 8, 1941 | Chiến dịch phòng ngự chiến lược Leningrad | tách thành Phương diện quân Karelia và Phương diện quân Leningrad |
8 | Phương diện quân Nam Южный фронт | 25 tháng 6, 1941 - 28 tháng 7, 1942 | Chiến dịch Barvenkovo-Lozovaya | giải thể |
31 tháng 9, 1942 - 20 tháng 10, 1943 | Trận Kiev, 1943 | đổi tên thành Phương diện quân Ukraina 4 |
9 | Phương diện quân Trung tâm Центральный фронт | 24 tháng 7, 1941 - 26 tháng 8, 1941 | | giải thể |
15 tháng 2, 1943 - 20 tháng 10, 1943 | Trận Vòng cung Kursk | đổi tên thành Phương diện quân Belorussia |
10 | Phương diện quân Dự bị Резервный фронт | 30 tháng 7, 1941 - 10 tháng 10, 1941 | Phòng thủ Moskva | giải thể |
12 tháng 3, 1943 - 23 tháng 3, 1943 | | đổi tên thành Phương diện quân Kursk |
6 tháng 4, 1943 - 13 tháng 4, 1943 | | đổi tên thành Quân khu Thảo nguyên |
11 | Phương diện quân Bryansk Брянский фронт | 14 tháng 8, 1941 - 10 tháng 11, 1941 | | giải thể |
24 tháng 12, 1941 - 12 tháng 3, 1943 | Trận Moskva (1941) | đổi tên thành Phương diện quân Dự bị |
28 tháng 3, 1943 - 10 tháng 10, 1943 | Chiến dịch Vòng cung Kursk | đổi tên thành Phương diện quân Pribaltic |
12 | Phương diện quân Zakavkaz Закавказский фронт | 23 tháng 8, 1941 - 30 tháng 12, 1941 | | đổi tên thành Phương diện quân Kavkaz |
15 tháng 5, 1942 - 9 tháng 5, 1945 | Chiến dịch Bắc Kavkaz, 1942
Chiến dịch Taman Chiến dịch Krym | giải thể |
13 | Phương diện quân Leningrad Ленинградский фронт | 23 tháng 8, 1941 - 9 tháng 7, 1945 | Trận Leningrad | giải thể |
14 | Phương diện quân Karelia Карельский фронт | 1 tháng 9, 1941 - 15 tháng 11, 1944 | Trận Leningrad
Chiến tranh Tiếp diễn | giải thể |
15 | Phương diện quân Zabaikal Забайкальский фронт | 15 tháng 9, 1941 - 9 tháng 10, 1945 | Chiến dịch Mãn Châu Lý | giải thể |
16 | Phương diện quân Dự bị Moskva Московский резервный фронт | 9 tháng 10, 1941 - 12 tháng 10, 1941 | Phòng thủ Moskva | giải thể để nhập vào Phương diện quân Tây |
17 | Phương diện quân Kalinin Калининский фронт | 19 tháng 10, 1941 - 20 tháng 10, 1943 | Chiến dịch Phòng thủ Moskva | đổi tên thành Phương diện quân Pribaltic 1 |
18 | Phương diện quân Volkhov Волховский фронт | 17 tháng 12, 1941 - 23 tháng 4, 1942 | Trận Leningrad
Chiến dịch Tikhvin (1941) | chuyển thành Cụm tác chiến Volkhov thuộc Phương diện quân Leningrad |
8 tháng 6, 1942 - 15 tháng 2, 1944 | Trận Leningrad | giải thể |
19 | Phương diện quân Kavkaz Кавказский фронт | 30 tháng 12, 1941 - 28 tháng 1, 1942 | Trận Moskva (1941) | giải thể để thành lập Phương diện quân Krym |
20 | Phương diện quân Krym Крымский фронт | 28 tháng 1, 1942 - 19 tháng 5, 1942 | Chiến dịch Bắc Kavkaz, 1942 | giải thể để thành lập Phương diện quân Bắc Kavkaz |
21 | Phương diện quân Bắc Kavkaz Северо-Кавказский фронт | 20 tháng 5, 1942 - 4 tháng 9, 1942 | Chiến dịch Krym-Sevastopol (1941-1942) | tổ chức lại thành Cụm tác chiến Biển Đen thuộc Phương diện quân Zakavkaz |
24 tháng 1, 1943 - 20 tháng 11, 1943 | Chiến dịch Kavkaz | tổ chức lại thành Binh đoàn độc lập Duyên hải |
22 | Phương diện quân Voronezh Воронежский фронт | 7 tháng 7, 1942 - 20 tháng 10, 1943 | | đổi tên thành Phương diện quân Ukraina 1 |
23 | Phương diện quân Stalingrad Сталинградский фронт | 12 tháng 7, 1942 - 30 tháng 9, 1942 | Trận Stalingrad | đổi tên thành Phương diện quân Sông Don |
30 tháng 9, 1942 - 30 tháng 12, 1942 | Trận Stalingrad | đổi tên thành Phương diện quân Nam |
24 | Phương diện quân Đông Nam Юго-Восточный фронт | 5 tháng 8, 1942 - 28 tháng 9, 1942 | Trận Stalingrad | đổi tên thành Phương diện quân Stalingrad (mới) |
25 | Phương diện quân Sông Don Донской фронт | 30 tháng 9, 1942 - 15 tháng 2, 1943 | Chiến dịch Stalingrad | thành lập Phương diện quân Trung tâm |
26 | Phương diện quân Kursk Курский фронт | 23 tháng 3, 1943 - 27 tháng 3, 1943 | Trận Vòng cung Kursk | đổi tên thành Phương diện quân Orlov |
27 | Phương diện quân Orlov Орловский фронт | 27 tháng 3, 1943 - 28 tháng 3, 1943 | Trận Vòng cung Kursk | đổi tên thành Phương diện quân Briansk |
28 | Phương diện quân Thảo nguyên Степной фронт | 9 tháng 7, 1943 - 20 tháng 10, 1943 | Chiến dịch Vòng cung Kursk | đổi tên thành Phương diện quân Ukraina 2 |
29 | Phương diện quân Pribaltic Прибалтийский фронт | 10 tháng 10, 1943 - 20 tháng 10, 1943 | | đổi tên thành Phương diện quân Pribaltic 2 |
30 | Phương diện quân Pribaltic 1 1-й Прибалтийский фронт | 20 tháng 10, 1943 - 24 tháng 2 năm 1945 | Chiến dịch Bagration | nhập vào Phương diện quân Belorussia 3 |
31 | Phương diện quân Pribaltic 2 2-й Прибалтийский фронт | 20 tháng 10, 1943 - 1 tháng 4 năm 1945 | Chiến dịch Bagration | nhập vào Phương diện quân Leningrad |
32 | Phương diện quân Ukraina 1 1-й Украинский фронт | 20 tháng 10, 1943 - 10 tháng 6, 1945 | Chiến dịch tấn công Zhitomir-Berdichev
Chiến dịch tấn công Proskurov-Chernovtsy Chiến dịch Wisla-Oder Chiến dịch Lvov-Sandomierz Chiến dịch Hạ Silezi Chiến dịch Berlin (1945) Chiến dịch Praha (1945) | giải thể |
33 | Phương diện quân Ukraina 2 2-й Украинский фронт | 20 tháng 10, 1943 - 10 tháng 6, 1945 | Trận Kiev (1943)
Chiến dịch hợp vây Korsun-Shevchenkovsky Chiến dịch tấn công Uman-Botoşani Chiến dịch tấn công chiến lược Iaşi-Chişinău | giải thể |
34 | Phương diện quân Ukraina 3 3-й Украинский фронт | 20 tháng 10, 1943 - 15 tháng 6, 1945 | Trận Kiev (1943)
Chiến dịch giải phóng Balkan | giải thể |
35 | Phương diện quân Ukraina 4 4-й Украинский фронт | 20 tháng 10, 1943 - 31 tháng 5, 1944 | Trận Kiev (1943)
| giải thể |
6 tháng 8, 1944 - 25 tháng 8, 1945 | Chiến dịch giải phóng Balkan | giải thể |
36 | Phương diện quân Belorussia 1 1-й Белорусский фронт | 24 tháng 2, 1944 -5 tháng 4, 1944 | Chiến dịch Bagration | đổi tên trở lại thành Phương diện quân Belorussia |
16 tháng 4, 1944 - 10 tháng 6, 1945 | Chiến dịch Wisla-Oder
Chiến dịch Berlin (1945) | giải thể |
37 | Phương diện quân Belorussia 2 2-й Белорусский фронт | 24 tháng 2, 1944 -5 tháng 4, 1944 | Chiến dịch Bagration | nhập vào Phương diện quân Belorussia 1 để trở thành Phương diện quân Belorussia |
24 tháng 4, 1944 - 10 tháng 6, 1945 | Chiến dịch Đông Phổ | giải thể |
38 | Phương diện quân Pribaltic 3 3-й Прибалтийский фронт | 21 tháng 4, 1944 - 16 tháng 10, 1944 | Chiến dịch Bagration | giải thể |
39 | Phương diện quân Belorussia 3 3-й Белорусский фронт | 24 tháng 4, 1944 - 15 tháng 8, 1945 | Chiến dịch Bagration
Chiến dịch Đông Phổ Chiến dịch Berlin (1945) | giải thể |
40 | Phương diện quân Viễn Đông 1 1-й Дальневосточный фронт | 5 tháng 8, 1945 - 1 tháng 10, 1945 | Chiến dịch Mãn Châu Lý | giải thể |
41 | Phương diện quân Viễn Đông 2 2-й Дальневосточный фронт | 5 tháng 8, 1945 - 1 tháng 10, 1945 | Chiến dịch Mãn Châu Lý | giải thể |